File kế toán excel theo quyết định 48 đơn giản – Bạn đang là sinh viên năm 1, năm 2? Hay bạn đang là kế toán viên 1,2 năm kinh nghiệm? Bạn đang tìm cho mình file kế toán excel theo quyết định 48 mới nhất? Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ với bạn file excel kế toán theo quyết định 48, để các bạn hiểu được quy trình làm kế toán trên phần mềm excel đơn giản theo quyết định 48, lập được các mẫu sổ sách kế toán theo quyết định 48,…
Hướng dẫn file kế toán excel theo quyết định 48 đơn giản:
Quy định: Mỗi tháng ta dùng một workbook khác nhau bằng cách đổi tên worbook cũ( Thực hiện bằng cách Vào File -> Save as -> Lưu bằng 1 tên khác -> Thay đổi thời gian, vào số đầu kỳ.
Tất cả các nghiệp vụ phát sinh trong tháng (năm) đều làm trên NHẬT KÝ CHUNG.
Tuyệt đối không xóa dòng, xóa cột, thêm dòng, thêm cột trong NHẬT KÝ CHUNG
1. SOCTU01: Phải nhập số thứ tự của Phiếu Nhập + Phiếu Xuất theo mẫu, nhập số thứ tự của phiếu kế toán khác để in Phiếu kế toán
2: SOCTU02: Phải nhập số thứ tự của Phiếu Thu + Phiếu Chi theo mẫu.
– Cách đặt PC: PCMM/001(STT)
- SOTKNO: Nhập các tài khoản phát sinh bên Nợ.
- SOTKCO: Nhập các tài khoản phát sinh bên Có.
- SODTNO: Nhập MÃ ĐỐI TƯỢNG (MÃ HÀNG HÓA, NVL, MÃ KHÁCH HÀNG, MÃ NHÀ CUNG CẤP, MÃ NHÂN VIÊN…) phát sinh bên NỢ.
- SODTCO: Nhập MÃ ĐỐI TƯỢNG (MÃ HÀNG HÓA, NVL, MÃ KHÁCH HÀNG, MÃ NHÀ CUNG CẤP, MÃ NHÂN VIÊN…) phát sinh bên CÓ.
- CÁCH LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
- Đánh mã tiền tệ vào cột MATT trên NHẬT KÝ CHUNG (Dạng text).
- Cách lấy số dư đầu kỳ
++ Nếu tháng đầu tiên: Vào ĐẦU KỲ nhập dữ liệu vào theo từng bảng.
++ Các tháng tiếp theo: Vào ĐẦU KỲ,Copy dữ liệu từ tháng trước vào chi tiết theo từng bảng.( COPY/PASTE SPECIAL/ VALUE).
– Cách nhập MÃ ĐỐI TƯỢNG + MÃ TÀI KHOẢN + MÃ HÀNG HÓA, NVL, THÁNG BÁO CÁO, THÔNG TIN CÔNG TY:
=> Vào NHẬP TK – MÃ HH-KH-NCC ghi bình thường.
– Khi hạch toán lãi vay: Cọn mã Đối tượng là LV.
– Khi nhập hàng:Nếu thanh toán bằng chuyển khoản qua Ngân Hàng ta nên cho qua công nợ 331 để theo dõi được số dư TGNH của các Ngân Hàng và in được Phiếu Nhập kho theo đối tượng.
– Thuyết minh BCTC: Các bạn tự làm theo hướng dẫn lập thuyết minh BCTC
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆPTHEO QUYẾT ĐỊNH 48/2006/BTC
TÊN TÀI KHOẢN | GHI CHÚ | |||
Cấp | ||||
1 | 2 | 3 | ||
111 | Tiền mặt | |||
1111 | Tiền Việt Nam | |||
1112 | Ngoại tệ | |||
1113 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | |||
112 | Tiền gửi Ngân hàng | Chi tiết theo từng NH | ||
1121 | Tiền Việt Nam | |||
1122 | Ngoại tệ | |||
1123 | Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý | |||
121 | Đầu tư tài chính ngắn hạn | |||
131 | Phải thu của khách hàng | Chi tiết theo từng KH | ||
133 | Thuế GTGT được khấu trừ | |||
1331 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ | |||
1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ | |||
138 | Phải thu khác | |||
1381 | Tài sản thiếu chờ xử lý | |||
1388 | Phải thu khác | |||
141 | Tạm ứng | Chi tiết theo ĐT | ||
142 | Chi phí trả trước ngắn hạn | |||
152 | Nguyên liệu, vật liệu | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
153 | Công cụ, dụng cụ | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
154 | Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
155 | Thành phẩm | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
156 | Hàng hoá | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
157 | Hàng gửi đi bán | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
159 | Các khoản dự phòng | |||
1591 | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn | |||
1592 | Dự phòng phải thu khó đòi | |||
1593 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |||
171 | Giao dịch mua bán lại trái phiếu của chính phủ | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 2 TÀI SẢN DÀI HẠN | ||||
211 | Tài sản cố định | |||
2111 | TSCĐ hữu hình | |||
2112 | TSCĐ thuê tài chính | |||
2113 | TSCĐ vô hình | |||
214 | Hao mòn TSCĐ | |||
2141 | Hao mòn TSCĐ hữu hình | |||
2142 | Hao mòn TSCĐ thuê tài chính | |||
2143 | Hao mòn TSCĐ vô hình | |||
2147 | Hao mòn bất động sản đầu tư | |||
217 | Bất động sản đầu tư | |||
221 | Đầu tư tài chính dài hạn | |||
2212 | Vốn góp liên doanh | |||
2213 | Đầu tư vào công ty liên kết | |||
2218 | Đầu tư tài chính dài hạn khác | |||
229 | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | |||
241 | Xây dựng cơ bản dở dang | |||
2411 | Mua sắm TSCĐ | |||
2412 | Xây dựng cơ bản dở dang | |||
2413 | Sửa chữa lớn TSCĐ | |||
242 | Chi phí trả trước dài hạn | |||
244 | Ký quỹ, ký cược dài hạn | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 3 NỢ PHẢI TRẢ | ||||
311 | Vay ngắn hạn | |||
315 | Nợ dài hạn đến hạn trả | |||
331 | Phải trả cho người bán | Chi tiết theo ĐT | ||
333 | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | |||
3331 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | |||
33311 | Thuế GTGT đầu ra | |||
33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | |||
3332 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||
3333 | Thuế xuất, nhập khẩu | |||
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
3335 | Thuế thu nhập cá nhân | |||
3336 | Thuế tài nguyên | |||
3337 | Thuế nhà đất, tiền thuê đất | |||
3338 | Các loại thuế khác | |||
3339 | Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | |||
334 | Phải trả người lao động | |||
335 | Chi phí phải trả | |||
338 | Phải trả, phải nộp khác | |||
3381 | Tài sản thừa chờ giải quyết | |||
3382 | Kinh phí công đoàn | |||
3383 | Bảo hiểm xã hội | |||
3384 | Bảo hiểm y tế | |||
3386 | Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn | |||
3387 | Doanh thu chưa thực hiện | |||
3388 | Phải trả, phải nộp khác | |||
341 | Vay, nợ dài hạn | |||
3411 | Vay dài hạn | |||
3412 | Nợ dài hạn | |||
3413 | Trái phiếu phát hành | |||
34131 | Mệnh giá trái phiếu | |||
34132 | Chiết khấu trái phiếu | |||
34133 | Phụ trội trái phiếu | |||
3414 | Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | |||
351 | Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm | |||
352 | Dự phòng phải trả | |||
353 | Quỹ khen thưởng phúc lợi | |||
3531 | Quỹ khen thưởng | |||
3532 | Quỹ phúc lợi | |||
3533 | Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ | |||
3534 | Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty | |||
356 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | |||
3561 | Quỷ phát triển khoa học và công nghệ | |||
3562 | Quỹ PTKH và CN đã hình thành TSCĐ | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 4 VỐN CHỦ SỞ HỮU | ||||
411 | Nguồn vốn kinh doanh | |||
4111 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | |||
4112 | Thặng dư vốn cổ phần | (Công ty cổ phần) | ||
4118 | Vốn khác | |||
413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | |||
418 | Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | |||
419 | Cổ phiếu quỹ | (Công ty cổ phần) | ||
421 | Lợi nhuận chưa phân phối | |||
4211 | Lợi nhuận chưa phân phối năm trước | |||
4212 | Lợi nhuận chưa phân phối năm nay | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 5 DOANH THU | ||||
511 | DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ | |||
5111 | Doanh thu bán hàng hoá | |||
5112 | Doanh thu bán các thành phẩm | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
5113 | Doanh thu cung cấp dịch vụ | |||
5118 | Doanh thu khác | |||
515 | Doanh thu hoạt động tài chính | |||
521 | Các khoản giảm trừ doanh thu | |||
5211 | Chiết khấu thương mại | |||
5212 | Hàng bán bị trả lại | |||
5213 | Giảm giá hàng bán | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 6 CHI PHÍ SẢN XUẤT, KD | ||||
611 | Mua hàng | Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ | ||
631 | Giá thành sản xuất | Áp dụng cho PP kiểm kê định kỳ | ||
632 | Giá vốn hàng bán | |||
635 | Chi phí tài chính | |||
642 | Chi phí quản lý kinh doanh | |||
6421 | Chi phí bán hàng | |||
6422 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 7 THU NHẬP KHÁC | ||||
711 | Thu nhập khác | Chi tiết theo HĐ | ||
LOẠI TÀI KHOẢN 8 CHI PHÍ KHÁC | ||||
811 | Chi phí khác | Chi tiết theo HĐ | ||
821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 9 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH | ||||
911 | Xác định kết quả kinh doanh | |||
LOẠI TÀI KHOẢN 0 TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG | ||||
001 | Tài sản thuê ngoài | |||
002 | Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công | Chi tiết theo yêu cầu QL | ||
003 | Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược | |||
004 | Nợ khó đòi đã xử lý | |||
007 | Ngoại tệ các loại |